Các bộ trong tiếng Trung (phần 2)

Mời các bạn tham khảo tiếp phần 2 của bài viết “Các bộ trong tiếng Trung”

Phần 2: ( 10 nét – 17 nét)

11 Nét

195.  ngư (鱼) : con cá
196.  điểu (鸟) : con chim
197.  lỗ : đất mặn
198. 鹿 lộc : con hươu
199.  mạch (麦) : lúa mạch
200.ma : cây gai
******************************
12 Nét

201.  hoàng : màu vàng
202.  thử : lúa nếp
203.  hắc : màu đen
204.  chỉ : may áo, khâu vá
******************************
13 Nét

205.  mãnh : con ếch; cố gắng (mãnh miễn)
206.  đỉnh : cái đỉnh
207.  cổ : cái trống
208. 鼠 thử : con chuột

cac bo trong tieng trung

******************************
14 Nét

209.  tỵ : cái mũi
210.  tề (斉, 齐 ) : ngang bằng, cùng nhau
******************************
15 Nét

211.  xỉ (齿, 歯) : răng
******************************
16 Nét

212.  long (龙 ) : con rồng
213.  quy (亀, 龟 ) : con rùa
******************************
17 Nét

214.  dược : sáo 3 lỗ

—————————–

CÁC BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Các bộ trong tiếng Trung (Phần 1) 

Các phương pháp ghi nhớ chữ Hán hiệu quả (P1)

Các phương pháp ghi nhớ chữ Hán hiệu quả (P2)

Các phương pháp ghi nhớ chữ Hán hiệu quả (P3)

Tham gia bình luận:

Lịch khai giảng Liên hệ Đăng ký học thử